Từ vựng tiếng Nhật chủ đề chính trị và chủ đề tính cách

CHỦ ĐỀ CHÍNH TRỊ 政治(せいじ)

41. 措置(そち): biện pháp
42. 歳入(さいにゅう): thu nhập hàng năm
43. 自治(じち): tự trị
44. 協議(きょうぎ): hội nghị, đàm phán
45. 政権(せいけん): chính quyền
46. 大統領(だいとうりょう): Tổng thống
47. 首脳(しゅのう): người lãnh đạo
48. 委員会(いいんかい): ủy ban
49. 設置(せっち): thành lập
50. 国益(こくえき): lợi ích quốc gia
51. 対策(たいさく): đối sách
52. 改正(かいせい): cải chính, sửa đổi
53. 推進(すいしん): sự thức đẩy, tiến cử
54. 統一(とういつ): thống nhất
55. 就任(しゅうにん): nhậm chức
56. 改革(かいかく): cải cách
57. 設立(せつりつ): sự thiết lập
58. 途上国(とじょうこく): nước đang phát triển
59. 援助(えんじょ): viện trợ

Từ vựng Chủ đề về Tính cách.
• 保守的な : ほしゅてきな => bảo thủ
• 分別がある : ふんべつがある => Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái;khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn
• 衝動的な : しょうどうてきな => bốc đồng
• 愉快な : ゆかいな => buồn cười
• 気分屋の : きぶんやの => Buồn rầu, ủ rũ
• やる気がある : やるきがある => có chí khí, nhuệ khí cao
• 頑固な : がんこな => cứng đầu
• 頼りになる :たよりになる => đáng tin cậy
• 素直な : すなおな => Dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng
• 冷静な : れいせいな => điềm đạm
• 風変りな : ふうがわりな => điên
• 大胆な : だいたんな => Dũng cảm,Táo bạo, cả gan, liều lỉnh
• 寛大な : かんだいな => hào phóng
• 忘れっぽい :わすれっぽい => hay quên
• 自己中心的な : じこちゅうしんてきな => ích kỷ
• 客観的な : きゃっかんてきな => khách quan
• 引っ込み思案な : ひっこみじあんな => Khép kín, thu kín, thu mình

 
Scroll to top