Đăng ký học tại nhà với gia sư dạy kèm tiếng Nhật giỏi ở HN

Làm sao có thể nói hết tình cảm của thầy cô – những người đã từng dạy dỗ, dìu dắt các lớp học trò : “ Lòng sông sâu con sào dài đo được, công ơn thầy ai đếm được sự bao la”.


Với đội ngũ giáo viên, giảng viên dày dạn kinh nghiệm, Trung tâm gia sư tiếng Nhật tại nhà ở Hà Nội đang dần khẳng định uy tín của mình trong lĩnh vực đào tạo, giảng dạy tiếng Nhật và du học Nhật Bản.

Và nhân ngày trọng đại này, Trung tâm dạy kèm tiếng Nhật  xin gửi tới các bạn Lịch Khai Giảng các lớp tiếng Nhật đợt 2 của tháng 11 kèm với nhứng ưu đãi cực kỳ thú vị.

Hãy chia sẻ bài viết này, tag 5 người bạn và để ở chế độ công khai bạn sẽ được tặng một bộ giáo trình khi đăng ký học tiếng Nhật tại nhà với gia sư tiếng Nhật giao tiếp giỏi ở Hà Nội.

Phần bổ sung còn thiếu cho bài viết hôm trước nhé.

[ TỪ VỰNG TÀI CHÍNH ]

91. 連結調整勘定 = れんけつちょうせいかんじょう = Tính toán điều chỉnh liên kết
92. 連結調整勘定償却額 = れんけつちょうせいかんじょうしょうきゃくがく = Khấu hao uy tín
93. 役員退職慰労金 = やくいんたいしょくいろうきん = Trợ cấp thôi việc ngoài chế độ cho cán bộ
94. 有価証券償還損 = ゆうかしょうけんしょうかんぞん = Lỗ hoàn chứng khoán đầu tư
95. 有価証券売却益 = ゆうかしょうけんばいきゃくえき = Lãi bán chứng khoán
96. 有価証券報告書 = ゆうかしょうけんほうこくしょ = Báo cáo tài chính
97. 有形固定資産 = ゆうけいこていしさん =Tài sản cố định hữu hình
98. 割引手形 = わりびきてがた = Thương phiếu chiết khấu
99. 割引率 = わりびきりつ = tỷ lệ chiết khấu
100. 割増退職金 = わりましたいしょくきん = Tiền thôi việc phụ cấp

 
Scroll to top